STT |
Tên
chuẩn mực |
Tên
tiếng Anh |
Tên
tiếng Việt |
Tóm
tắt nội dung |
1 |
IFRS 1 |
First-time
Adoption of International Financial Reporting Standards |
Lần đầu
tiên áp dụng các chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế IFRS |
Yêu cầu
lập một bộ BCTC hoàn chỉnh về kỳ báo cáo IFRS đầu tiên và kỳ trước đó. |
2 |
IFRS 2 |
Share-based
Payment |
Thanh
toán trên cơ sở cổ phiếu |
Yêu cầu
ghi nhận các thanh toán bằng cổ phiếu vào báo cáo tài chính. |
3 |
IFRS 3 |
Business
Combinations |
Hợp nhất
kinh doanh |
Thiết
lập các nguyên tắc và yêu cầu về cách thức bên thâu tóm trong hợp nhất kinh
doanh. |
4 |
IFRS 5 |
Non-current
Assets Held for Sale and Discontinued Operations |
Tài sản
dài hạn nắm giữ cho mục đích bán và những bộ phận không tiếp tục hoạt động |
Quy định
rõ về cách xác định và yêu cầu trình bày trong báo cáo tài chính đối với tài
sản dà hạn nắm giữ cho mục đích bán. |
5 |
IFRS 6 |
Exploration
for and Evaluation of Mineral Assets |
Khảo sát
và đánh giá khoáng sản |
Quy định
một số khía cạnh của báo cáo tài chính đối với chi phí phát sinh cho việc
khảo sát, thăm dò, đánh giá tài nguyên khoáng sản. |
6 |
IFRS 7 |
Financial
Instruments: Disclosures |
Công cụ
tài chính: Trình bày |
Yêu cầu
thông tin thuyết minh trong báo cáo tài chính để đánh giá được tầm quan
trọng, bản chất, mức độ rủi ro của các công cụ tài chình và cách doanh nghiệp
quản lý. |
7 |
IFRS 8 |
Operating
Segments |
Bộ phận
kinh doanh |
Yêu cầu
các doanh nghiệp có chứng khoán nợ hoặc vốn cung cấp thông tin về sản phẩm
dịch vụ, khách hàng chính, khu vực địa lý… |
8 |
IFRS 9 |
Financial
Instruments |
Công cụ
tài chính |
Đề cập
đến việc phân loại tài sản tài chính và nợ phải trả, ghi nhận ban đầu, đánh
giá ban đầu và tiếp theo. |
9 |
IFRS 10 |
Consolidated
Financial Statements |
Báo cáo
tài chính hợp nhất |
Thiết
lập các nguyên tắc trình bày và lập báo cáo tài chính hợp nhất khi một đơn vị
kiểm soát một hoặc nhiều đơn vị khác. |
10 |
IFRS 11 |
Joint
Arrangements |
Hợp tác
liên doanh |
Thiết
lập các nguyên tắc báo cáo tài chính của các đơn vị có lợi ích trong hợp tác
liên doanh. |
11 |
IFRS 12 |
Disclosure
of Interests in Other Entities |
Trình
bày lợi ích của các bên liên quan |
Yêu cầu
cung cấp thông tin để đánh giá được bản chất, rủi ro, lợi ích tại các bên
liên quan và ảnh hưởng của các lợi ích này. |
12 |
IFRS 13 |
Fair
Value Measurement |
Đo lường
giá trị hợp lý |
Xác định
giá trị hợp lý, đưa ra khuôn khổ để đo lường giá trị hợp lý và yêu cầu công
bố thông tin về các phép đo giá trị hợp lý. |
13 |
IFRS 14 |
Regulatory
Deferral Accounts |
Các
khoản hoãn lại theo luật định |
Quy định
việc hạch toán đặc biệt đối với các tác động của việc điều tiết tỷ giá. |
14 |
IFRS 15 |
Revenue
from Contracts with Customers |
Doanh
thu từ hợp đồng với khách hàng |
Cung cấp
một mô hình ghi nhận doanh thu toàn diện cho tất cả các hợp đồng với khách
hàng. |
15 |
IFRS 16 |
Leases |
Thuê tài
sản |
Thiết
lập các nguyên tắc ghi nhận, đo lường, lập và trình bày các giao dịch thuê
tài sản |
16 |
IFRS 17 |
Insurance
Contracts |
Hợp đồng
bảo hiểm |
Quy định
cách hạch toán của các hợp đồng bảo hiểm. |
Tài liệu tham khảo:
[1].
https://www.ifrsmeaning.com/list-of-ifrs-standards-updated/
[2].
https://www.icaew.com/technical/corporate-reporting/ifrs/ifrs-standards
[3]. https://ifrs.vn/chuan-muc/
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét