Thứ Hai, 15 tháng 5, 2023

List of IFRS Standards

STT

Tên chuẩn mực

Tên tiếng Anh

Tên tiếng Việt

Tóm tắt nội dung

1

IFRS 1

First-time Adoption of International Financial Reporting Standards

Lần đầu tiên áp dụng các chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế IFRS

Yêu cầu lập một bộ BCTC hoàn chỉnh về kỳ báo cáo IFRS đầu tiên và kỳ trước đó. 

2

IFRS 2

Share-based Payment

Thanh toán trên cơ sở cổ phiếu

Yêu cầu ghi nhận các thanh toán bằng cổ phiếu vào báo cáo tài chính.

3

IFRS 3

Business Combinations

Hợp nhất kinh doanh

Thiết lập các nguyên tắc và yêu cầu về cách thức bên thâu tóm trong hợp nhất kinh doanh.

4

IFRS 5

Non-current Assets Held for Sale and Discontinued Operations

Tài sản dài hạn nắm giữ cho mục đích bán và những bộ phận không tiếp tục hoạt động

Quy định rõ về cách xác định và yêu cầu trình bày trong báo cáo tài chính đối với tài sản dà hạn nắm giữ cho mục đích bán.

5

IFRS 6

Exploration for and Evaluation of Mineral Assets

Khảo sát và đánh giá khoáng sản

Quy định một số khía cạnh của báo cáo tài chính đối với chi phí phát sinh cho việc khảo sát, thăm dò, đánh giá tài nguyên khoáng sản.

6

IFRS 7

Financial Instruments: Disclosures

Công cụ tài chính: Trình bày

Yêu cầu thông tin thuyết minh trong báo cáo tài chính để đánh giá được tầm quan trọng, bản chất, mức độ rủi ro của các công cụ tài chình và cách doanh nghiệp quản lý.

7

IFRS 8

Operating Segments

Bộ phận kinh doanh

Yêu cầu các doanh nghiệp có chứng khoán nợ hoặc vốn cung cấp thông tin về sản phẩm dịch vụ, khách hàng chính, khu vực địa lý…

8

IFRS 9

Financial Instruments

Công cụ tài chính

Đề cập đến việc phân loại tài sản tài chính và nợ phải trả, ghi nhận ban đầu, đánh giá ban đầu và tiếp theo.

9

IFRS 10

Consolidated Financial Statements

Báo cáo tài chính hợp nhất

Thiết lập các nguyên tắc trình bày và lập báo cáo tài chính hợp nhất khi một đơn vị kiểm soát một hoặc nhiều đơn vị khác.

10

IFRS 11

Joint Arrangements

Hợp tác liên doanh

Thiết lập các nguyên tắc báo cáo tài chính của các đơn vị có lợi ích trong hợp tác liên doanh.

11

IFRS 12

Disclosure of Interests in Other Entities

Trình bày lợi ích của các bên liên quan

Yêu cầu cung cấp thông tin để đánh giá được bản chất, rủi ro, lợi ích tại các bên liên quan và ảnh hưởng của các lợi ích này.

12

IFRS 13

Fair Value Measurement

Đo lường giá trị hợp lý

Xác định giá trị hợp lý, đưa ra khuôn khổ để đo lường giá trị hợp lý và yêu cầu công bố thông tin về các phép đo giá trị hợp lý.

13

IFRS 14

Regulatory Deferral Accounts

Các khoản hoãn lại theo luật định

Quy định việc hạch toán đặc biệt đối với các tác động của việc điều tiết tỷ giá.

14

IFRS 15

Revenue from Contracts with Customers

Doanh thu từ hợp đồng với khách hàng

Cung cấp một mô hình ghi nhận doanh thu toàn diện cho tất cả các hợp đồng với khách hàng.

15

IFRS 16

Leases

Thuê tài sản

Thiết lập các nguyên tắc ghi nhận, đo lường, lập và trình bày các giao dịch thuê tài sản

16

IFRS 17

Insurance Contracts

Hợp đồng bảo hiểm

Quy định cách hạch toán của các hợp đồng bảo hiểm.

 

Tài liệu tham khảo:

[1].         https://www.ifrsmeaning.com/list-of-ifrs-standards-updated/

[2].         https://www.icaew.com/technical/corporate-reporting/ifrs/ifrs-standards

[3].         https://ifrs.vn/chuan-muc/

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Fraud Triangle

 Tam giác gian lận, tiếng Anh là fraud triangle , là một mô hình lý thuyết được sử dụng để giải thích hành vi gian lận trong các tổ chức. Mô...