Chủ Nhật, 9 tháng 4, 2023

Palindrome

 Palindrome là gì?

Palindrome là một kiểu chơi chữ trong đó một từ hoặc cụm từ khi được đánh vần xuôi cũng chính là từ hoặc cụm từ đó được đánh vần ngược.

Từ palindrome (phát âm là ˈpa-lən-ˌdrōm) được nhà thơ kiêm nhà viết kịch Ben Jonson nghĩ ra vào đầu những năm 1600, là sự kết hợp của hai từ tiếng Hy Lạp: “palin” có nghĩa là “quay lại” hoặc “lần nữa” và “dromos” có nghĩa là “lộ trình” hoặc “con đường”.


 

(Nguồn: https://monsterwordsearch.com/printable-word-searches/vocabulary-word-search/palindrome-word-search//)

 

Có nhiều loại palindromes, có thể liên quan đến số, ngày tháng, tên và thậm chí cả âm nhạc. Những cái tên  palindrome quen thuộc như Bob, Anna, Hannah, Eve Elle. Tên địa danh cũng có thể là palindromes, chẳng hạn như Semmes (ở Alabama) và Ward Draw (Nam Dakota).

    Từ tiếng Anh palindrome dài nhất, theo sách kỷ lục Guinness thế giới: detartrated. Từ tiếng Anh palindrome dài nhất, theo Từ điển tiếng Anh Oxford: tattarrattat.M Palindromes

Một vài ví dụ khác về palindrome

 

·      Never odd or even

·      Are we not drawn onward, we few, drawn onward to new era?

·      Stressed desserts

·      Madam, I’m Adam

·      No lemons, no melon

·      Was it a car or a cat I saw?

 Demetri Martin's Palindrome

Dammit I'm mad

Evil is a deed as I live.

God, am I reviled?

I rise, my bed on a sun, I melt.

To be not one man emanating is sad. I piss.

Alas it is so late. Who stops to help? Man, it is hot.

 

I'm in it.

I tell.

I am not a devil.

I level "Mad Dog".

 

Ah, say burning is as a deified gulp

in my halo of a mired rum tin.

I erase many men. Oh, to be man, a sin.

Is evil in a clam? In a trap?

No. It is open.

On it I was stuck.

 

Rats peed on hope.

Elsewhere dips a web.

Be still if I fill its ebb.

Ew, a spider ... eh?

We sleep.

 

Oh no!

Deep, stark cuts saw it in one position.

Part animal, can I live? Sin is a name.

Both, one ... my names are in it. Murder?

I'm a fool. A hymn I plug,

Deified as a sign in ruby ash - a Goddam level I lived at.

 

On mail let it in. I'm it.

Oh, sit in ample hot spots.

Oh, wet!

A loss it is alas (sip). I'd assign it a name.

Name not one bottle minus an ode by me:

"Sir, I deliver. I'm a dog."

Evil is a deed as I live.

Dammit I'm mad.

Tài liệu tham khảo

[1].         https://www.thoughtco.com/examples-of-palindromes-4173177

[2].         https://literaryterms.net/palindrome/

[3].         https://parade.com/1167903/marynliles/palindrome-words/

[4].         https://www.masterclass.com/articles/palindromes-explained

[5].         https://www.dictionary.com/e/palindromic-word/  

[6]. https://users.math.yale.edu/public_html/People/frame/Fractals/Panorama/Literature/Martin/MartinPalindrome.html

 

 

 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Sandbox

Thuật ngữ "sandbox" trong bối cảnh công nghệ được dùng để chỉ một môi trường thử nghiệm an toàn, trong đó các phần mềm, chương tr...