Palindrome là gì?
Palindrome
là một kiểu chơi chữ trong đó một từ hoặc cụm từ khi được đánh vần xuôi cũng chính
là từ hoặc cụm từ đó được đánh vần ngược.
Từ
palindrome (phát âm là ˈpa-lən-ˌdrōm) được nhà thơ kiêm nhà viết kịch Ben
Jonson nghĩ ra vào đầu những năm 1600, là sự kết hợp của hai từ tiếng Hy Lạp:
“palin” có nghĩa là “quay lại” hoặc “lần nữa” và “dromos” có nghĩa là “lộ
trình” hoặc “con đường”.
(Nguồn: https://monsterwordsearch.com/printable-word-searches/vocabulary-word-search/palindrome-word-search//)
Có nhiều
loại palindromes, có thể liên quan đến số, ngày tháng, tên và thậm chí cả
âm nhạc. Những cái tên palindrome
quen thuộc như Bob, Anna, Hannah, Eve và Elle. Tên địa danh cũng
có thể là palindromes, chẳng hạn như Semmes (ở Alabama) và Ward
Draw (Nam Dakota).
Từ tiếng Anh palindrome
dài nhất, theo sách kỷ lục Guinness thế
giới: detartrated. Từ tiếng Anh palindrome dài nhất, theo Từ
điển tiếng Anh Oxford: tattarrattat.M Palindromes
Một vài ví dụ khác về palindrome
· Never odd or even
· Are we not drawn onward, we few, drawn onward to new era?
· Stressed desserts
· Madam, I’m Adam
· No lemons, no melon
· Was it a car or a cat I saw?
Demetri Martin's Palindrome
Dammit I'm mad |
Evil is a deed as I live. |
God, am I reviled? |
I rise, my bed on a sun, I melt. |
To be not one man emanating is sad. I
piss. |
Alas it is so late. Who stops to help?
Man, it is hot. |
|
I'm in it. |
I tell. |
I am not a devil. |
I level "Mad Dog". |
|
Ah, say burning is as a deified gulp |
in my halo of a mired rum tin. |
I erase many men. Oh, to be man, a sin. |
Is evil in a clam? In a trap? |
No. It is open. |
On it I was stuck. |
|
Rats peed on hope. |
Elsewhere dips a web. |
Be still if I fill its ebb. |
Ew, a spider ... eh? |
We sleep. |
|
Oh no! |
Deep, stark cuts saw it in one position. |
Part animal, can I live? Sin is a name. |
Both, one ... my names are in it. Murder? |
I'm a fool. A hymn I plug, |
Deified as a sign in ruby ash - a Goddam
level I lived at. |
|
On mail let it in. I'm it. |
Oh, sit in ample hot spots. |
Oh, wet! |
A loss it is alas (sip). I'd assign it a
name. |
Name not one bottle minus an ode by me: |
"Sir, I deliver. I'm a dog." |
Evil is a deed as I live. |
Dammit I'm mad. |
Tài liệu tham khảo
[1].
https://www.thoughtco.com/examples-of-palindromes-4173177
[2].
https://literaryterms.net/palindrome/
[3].
https://parade.com/1167903/marynliles/palindrome-words/
[4].
https://www.masterclass.com/articles/palindromes-explained
[5].
https://www.dictionary.com/e/palindromic-word/
[6]. https://users.math.yale.edu/public_html/People/frame/Fractals/Panorama/Literature/Martin/MartinPalindrome.html
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét