Anagram (đảo ngữ) là gì?
Anagram
là một từ hoặc cụm từ được hình thành bằng cách sắp xếp lại các chữ cái trong một
từ hoặc cụm từ khác. Điều quan trọng cần lưu ý là từ hoặc cụm từ mà phép đảo chữ
tạo ra phải là từ hoặc cụm từ thực tế, nếu không thì đó chỉ là từ ngữ vô nghĩa.
Các ví dụ của anagram
Một số
ví dụ nhiều người biết của anagram
·
the Morse code – Here come dots
·
statue of liberty – built to stay free
·
I think therefore I am – I fear to think I’m
here
·
monasteries – Amen stories
·
meal for one – for me alone
·
considerate – care is noted
·
astronomers – no more stars
·
signature – a true sign
·
school student – tends to slouch
·
saintliness – least in sins
·
asteroid threats – disaster to earth
·
a gentleman – elegant man
·
Eleven plus two→Twelve plus one
·
A decimal point→I’m a dot in place
·
Vacation time→I am not active
·
…
Các trang Web có hỗ trợ tìm anagram
·
https://www.thewordfinder.com/anagram-solver/
·
https://word.tips/anagram-solver/
Tài liệu tham khảo
Tài liệu tham khảo
[1].
https://www.grammarly.com/blog/anagram/
[2].
https://writingexplained.org/grammar-dictionary/anagram
[3].
https://www.masterclass.com/articles/what-is-an-anagram
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét