Thứ Năm, 26 tháng 9, 2024

SDG 6: Clean Water And Sanitation


(Nguồn: http://gleader.org/sdgs)

 Keywords

Accessible water: Nước có thể tiếp cận

Affordable drinking water: 

Clean water: Nước sạch

Contaminated: Bị ô nhiễm

Desalination: Khử mặn

Diarrhoeal diseases: Các bệnh tiêu chảy

Drought: Hạn hán

Dumping: Xả thải

Ecosystem protection: Bảo vệ hệ sinh thái

Ecosystem restoration: Phục hồi hệ sinh thái

Equitable sanitation: Vệ sinh công bằng

Floods: Lũ lụt

Fresh water: Nước ngọt

Hydropower: Thủy điện

Hygiene: Vệ sinh

Improving water: Cải thiện chất lượng nước

Inadequate water: Nước không đủ chất lượng

Inadequate water supply: Cung cấp nước không đủ

Irrigation: Tưới tiêu

Latrines: Nhà vệ sinh

Open defecation: Đi vệ sinh bừa bãi

Pollution: Ô nhiễm

Recycled water: Nước thải đã qua xử lý

Reuse: Tái sử dụng

Safe drinking water: Nước uống an toàn

Sanitation: Vệ sinh

Sanitation and hygiene: Vệ sinh và giữ gìn vệ sinh

Sanitation management: Quản lý vệ sinh

Sewerage: Hệ thống cống rãnh

Sustainable water management: Quản lý nước bền vững

Sustainable withdrawals: Khai thác bền vững

Untreated wastewater: Nước thải chưa qua xử lý

Wastewater: Nước thải

Wastewater treatment: Xử lý nước thải

Water access: Tiếp cận nước

Water disasters: Thảm họa nước

Water ecosystems: Hệ sinh thái nước

Water efficiency: Hiệu quả sử dụng nước

Water harvesting: Thu gom nước

Water quality: Chất lượng nước

Water resources management: Quản lý tài nguyên nước

Water scarcity: Khan hiếm nước

Water-related ecosystems: Hệ sinh thái liên quan đến nước

Water-use efficiency: Hiệu quả sử dụng nước


Nguồn tham khảo

  • https://www.ukm.my/kelestarian/publications/sdgs-keywords/




Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Philanthropic Corporate Social Responsibility (CSR)

Philanthropic Corporate Social Responsibility (CSR) là một khía cạnh của trách nhiệm xã hội doanh nghiệp, nơi các doanh nghiệp tham gia vào ...